Mục lục điện tử
1:36 – 1/ Về phạm vi điều chỉnh
2:08 – 2/ Về đối tượng áp dụng
2:11 – Điểm mới 1: Về đối tượng áp dụng ( Khoản 4, Điều 2)
2:42 – Điểm mới 2 Về đối tượng áp dụng (Điểm đ, khoản 1, khoản 6, Điều 2)
4:06 – 3/ Về giải thích từ ngữ
4:10 – Điểm mới 3: Về giải thích từ ngữ (Điều 3)
4:33 – 4/ Đối với HKD nộp thuế theo phương pháp kê khai
4:40 – Điểm mới 4: Về PP tính thuế theo PP kê khai ( Điều 5)
5:41 – Điểm mới 5: Về hồ sơ khai thuế nộp theo PPKK (Điều 11; K4,Đ5)
8:45 – Điểm mới 6: Nơi nộp, thời hạn nộp HSKT (Điều 11)
9:45 – Điểm mới 7: Nghĩa vụ khai thuế theo PPKK ( Khoản 5, Điều 11)
11:02 – 5/ Đối với CNKD nộp theo từng lần phát sinh
11:08 – Điểm mới 8: Khai thuế theo từng lần phát sinh (Khoản 2, Điều 6)
11:44 – Điểm mới 9: Nơi nộp HSKT cho từng lần phát sinh ( Khoản 2, Điều 12)
13:38: 6/ Đối với HKD nộp theo phương pháp khoán
13:45 – Điểm mới 10: Trách. niệm lưu trữ hồ sơ kinh doanh ( Điều 7)
14:24 – Điểm mới 11: Về việc sử dụng hoá đơn của hộ khoán (Khoản 2,4 Điều 7)
15:20 – Điểm mới 12: Hồ sơ khai thuế SD hoá đơn theo từng lần phát sinh (Điểm c, khoản 2, Điều 13)
17:06 – Điểm mới 13: Về thời hạn kê khai thuế ( Điểm b, khoản 3, Điều 13)
17:44 – Điểm mới 14: Về điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán ( Điểm b, khoản 4, Điều 13)
24:54 – Điểm mới 15: Việc công khai Bảng công khai thông tin hộ khoán ( Điểm c khoản 5, Điều 13 và điểm a, khoản 8, Điều 13)
26:37 – 7/ Đối với cá nhân cho thuê tài sản
26:41 – Điểm mới 16: Về mức doanh thu dưới 100 triệu không phải nộp thuế trong năm (Điểm c, khoản 1, Điều 9)
28:43 – Điểm mới 17: Về thời hạn nộp HSKT cho thuê tài sản ( Điểm a, khoản 3, Điều 14)
29:52 – Điểm mới 18: Nơi nộp HSKT cho thuê BĐS (Điểm a, khoản 2, Điều 14)
31:00 – 8/ Đối với cá nhân ký hợp đồng bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
31:11 – Điểm mới 19: Về hồ sơ khai thuế (Điểm b, khoản 1, Điều 15)
32:37 – 9/ Đối với trường hợp khai và nộp thuế thay
32:42 – Điểm mới 20: Trách nhiệm của người khai và nộp thay (Điểm b,c,d,đ khoản 1, Điều 8)
35:37 – Điểm mới 21: Mức thuế dưới 100 triệu đối với người khai và nộp thuế thay (Khoản 3, Điều 8)
37:08 – Điểm mới 22: Kỳ khai thuế đối với người nộp thay ( Điểm a, khoản 2, Điều 8)
38:08 – Điểm mới 23: HSKT đối với người nộp thay (Điểm a, khoản 1, Điều 16)
39:53 – 10/ Trách nhiệm của cơ quan Thuế
40:01 – Điểm mới 24: Trách nhiệm của Tổng cục Thuế ( Điều 17)
41:16 – Điểm mới 25: Trách nhiệm của Cục Thuế ( Điều 18)
43:36 – 11/ Biểu thuế
43:39 – Điểm mới 26: Tỷ lệ % tính thuế GTGT và thuế suất thuế TNCN
46:17 – Điểm mới 27: Bổ sung biểu thuế suất các nhóm ngành nghề
47:21 – Điểm mới 28: Bổ sung nhóm ngành DV XD không bao gồm NVL
48:02 – Điểm mới 29: Bổ sung vào biểu thuế suất hợp tác kinh doanh
48:42 – Điểm mới 30: Bổ sung vào biểu thuế suất khoản vi phạm hợp đồng
49:37 – 12/ Biểu mẫu
Nguồn: https://truthabouttoyota.com/
Xem thêm bài viết khác: https://truthabouttoyota.com/category/hanh-chinh-va-dich-vu

Tổng hợp 30 điểm mới của Thông tư 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021. Mời các bạn nghe và chọn chương mà mình cần nghe được phân đoạn trong phần mô tả: Mục lục thời gian điện tử trong VIDEO được chia thời gian theo từng điểm mới (từ 1 đến 30). Các Bạn chỉ cần nhấp chuột vào phần thời gian các bạn sẽ nghe được phần mình cần chọn. Chúc các bạn sức khỏe, thành công. Nhớ đăng ký kênh để nhận được những thông tin mới nhất và nhanh nhất. Cảm ơn các bạn !